Skip to main content

Danh sách các Thạc sĩ đã tốt nghiệp

Đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Kĩ thuật Công nghiệp, mã số hiện nay là 8140111, tuyển sinh khóa 1 (tương đương khóa 3 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội), từ năm 1993. Sau đây là danh sách các Thạc sĩ đã bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp và nhận được học vị Thạc sĩ.

TT

Họ và tên

Lớp

Người hướng dẫn

Tên đề tài

1 Hoàng Hồng Hiên  K3 (1993 – 1995) TS.Nguyễn Văn Bính Bước đầu nghiên cứu những con đường nâng cao hứng thú kĩ thuật cho học sinh phổ thông
2 Hoàng Ngọc Thuyết 
 
K4 (1994 – 1996) TS.Nguyễn Văn Bính Xây dựng một số thí nghiệm chứng minh dùng cho dạy học kĩ thuật điện - điện tử lớp 12
3 Trần Văn Giám  K4 (1994 – 1996) TS. Lê Hồng Sơn
TS. Phan Trần Hùng
Bước đầu tìm hiểu việc bồi dưỡng và phát triển năng lực dạy học thực hành kĩ thuật cho sinh viên thông qua bài thực hành PPGD phần kĩ thuật điện tử
4 Nguyễn Đình Tùng K4 (1994 – 1996) TS. Trần Sinh Thành Bước đầu nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn KTCN ở nhà trường phổ thông
5 Chu Văn Vượng K5 (1995 – 1997) TS. Trần Sinh Thành
TS. Nguyễn Thành Mậu
Xây dựng một số bài giảng thực hành cơ khí theo quan điểm dạy học lấy người học làm trung tâm cho dạy học ở khoa SPKT
6 Nguyễn Mùi K5 (1995 – 1997) TS. Phan Trần Hùng
TS. Lê Khắc Thành
Dạy vẽ kĩ thuật trên computer cho học sinh PTTH
7 Lê Thị Kim Nhung K5 (1995 – 1997) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Tổ chức tình huống dạy học sinh vận dụng kiến thức dạy kĩ thuật lớp 12 (phần kĩ thuật điện )
8 Nguyễn Thị Thu Hà K5 (1995 – 1997) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Sử dụng bài tập thực hành kĩ thuật theo quan điểm công nghệ
9 Đặng Văn Nghĩa K6 (1996 – 1998) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Nghiên cứu tổ chức tình huống hành động, dạy học sinh vận dụng kiến thức trong giảng dạy phần kĩ thuật điện tử lớp 12 PTTH
10 Lê Huy Hoàng K6 (1996 – 1998) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Khai thác sự hỗ trợ của máy vi tính trong giảng dạy môn KTCN lớp 11
11 Nguyễn Kim Thành K6 (1996 – 1998) TS. Trần Sinh Thành
TS. Nguyễn Thành Mậu
TS. Đặng Văn Cứ
Sử dụng máy tính điện tử trong dạy học môn vẽ kĩ thuật tại khoa SPKT
12 Lâm Quang Tùng K6 (1996 – 1998) TS. Trần Sinh Thành Thiết kế và sử dụng phần mềm dạy học kĩ thuật số để dạy phần mạch logic trong chương trình kĩ thuật điện tử ở trường phổ thông
13 Trần Thị Yến K7 (1997 – 1999) TS. Trần Sinh Thành
TS. Nguyễn Văn Khôi
Phát triển tư duy học sinh qua quá trình dạy học môn vẽ kĩ thuật phổ thông
14 Nguyễn Danh Điệp K9 (1999 – 2001) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính
TS. Nguyễn Trọng Khanh
Xây dựng câu hỏi kiểm tra đánh giá môn sửa chữa xe máy ở trung tâm KTTH – HN
15 Nguyễn Đức K9 (1999 – 2001) TS. Trần Sinh Thành Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN THPT
16 Mai Quốc Khánh K9 (1999 – 2001) PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu
TS. Trần Sinh Thành
Sử dụng máy vi tính trong dạy học KTCN lớp 8 THCS
17 Nguyễn Đức Thọ K9 (1999 – 2001) TS. Nguyễn Văn Khôi Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN lớp 11 phổ thông
18 Hoàng Anh K10 (2000 – 2002) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Xây dựng chương trình đào tạo nghề Điện dân dụng theo cấu trúc Module - áp dụng cho hệ đào tạo ngắn hạn trong các cơ sở đào tạo nghề
19 Nguyễn Công Cát K10 (2000 – 2002) TS. Trần Sinh Thành Dạy học công nghệ tiện CNC theo quan điểm tích hợp
20 Vũ Văn Doanh K10 (2000 – 2002) TS. Trần Sinh Thành Dạy học phần kĩ thuật an toàn điện môn bảo hộ lao động ở trường cao đẳng LĐ - XH theo định hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của sinh viên bằng các tình huống dạy học
21 Nguyễn Ngọc Kiên K10 (2000 – 2002) TS. Nguyễn Trọng Khanh
TS. Phó Đức Toàn
Sử dụng phương pháp trắc nghiệm và quan sát trong KTĐG KQHT môn tin học của HS ở Trung tâm KTTH-HN
22 Ngô Văn Hoan K10 (2000 – 2002) TS. Phó Đức Toàn
TS. Nguyễn Văn Khôi
Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử phổ thông theo quan điểm công nghệ
23 Trần Quốc Bảo K11 (2001 – 2003) TS. Nguyễn Văn Khôi Thực trạng và một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn KTCN lớp 10 ở trường THPT Tp Hải Phòng
24 Nguyễn Xuân Cường K11 (2001 – 2003) TS. Trần Sinh Thành Vận dụng quan điểm tích hợp vào dạy học nghề điện trong các trường dạy nghề của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
25 Nguyễn Quang Hùng K11 (2001 – 2003) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính
ThS. Lê Huy Hoàng
Bước đầu nghiên cứu sử dụng đa phương tiện trong dạy học KTCN phổ thông
26 Khăm Bay Lâttlabô Vône K11 (2001 – 2003) PGS.TS. Lê Hồng Sơn
ThS. Đặng Văn Nghĩa
Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi kiểm tra đánh giá môn Điện dân dụng tại trường Cao đẳng kĩ thuật nước Lào
27 Nguyễn Cẩm Thanh K11 (2001 – 2003) TS. Nguyễn Văn Khôi Dạy học môn KTCN lớp 10 phần gia công vật liệu theo định hướng “Tích cực và tương tác”
28 Đặng Trần Thông K11 (2001 – 2003) TS. Nguyễn Trọng Khanh Vận dụng phương pháp Angôrit vào dạy học thực hành xe máy ở Trung tâm KTTH - HN
29 Nguyễn Ngọc Tuấn K11 (2001 – 2003) PGS. TS. Nguyễn Đức Trí Sử dụng phương tiện dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học môn Kĩ thuật lớp 11 – Cơ khí
30 Tô Quốc Tuấn K11 (2001 – 2003) TS. Nguyễn Trọng Khanh
TS. Nguyễn Văn Ánh
Xây dựng bài học kĩ thuật công nghiệp lớp 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh
31 Tăng Văn Hoàn K12 (2002 – 2004) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Dạy học thực hành nghề điện dân dụng theo quan điểm công nghệ ở Trung tâm KTTH – HN tỉnh Lạng Sơn
32 Đinh Việt Hoàng K12 (2002 – 2004) TS. Phan Văn Kha
PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu
Sử dụng đồ họa máy tính để nâng cao chất lượng dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm
33 Nguyễn Thị Mai Lan K12 (2002 – 2004) PGS. TS. Nguyễn Đức Trí
TS. Nguyễn Văn Ánh
Dạy học Kĩ thuật điện 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác
34 Trần Thị Hương Mai K12 (2002 – 2004) PGS. TS. Trần Khánh Đức Nghiên cứu hoàn thiện nội dung chương trình môn KTCN trong chương trình đào tạo chuyên ngành Vật lí–KTCN ở trường CĐSP theo quan điểm tích hợp
35 Vũ Trọng Nghị K12 (2002 – 2004) TS. Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng, sử dụng bộ câu TNKQ và phần mềm máy vi tính trong đánh giá KQHT môn Tin học văn phòng ở trường Trung học Công nghiệp II
36 Dương Hoàng Oanh K12 (2002 – 2004) PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi Xây dựng qui trình rèn luyện kĩ năng dạy học thực hành kĩ thuật Điện tử cho SV khoa SPKT, trường ĐHSPHN
37 Nguyễn Thị Như Thế K12 (2002 – 2004) TS. Nguyễn Thị Thu Hà
TS. Hoàng Văn Việt
Một số giải pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho HS trong dạy học KTCN ở THPT
38 Nguyễn Thanh Toàn K12 (2002 – 2004) PGS. TS. Trần Sinh Thành Dạy học môn cơ khí lớp 11, chương 3: các hệ thống phụ, theo định hướng dạy học tích cực và tương tác
39 Giáp Văn Tới K12 (2002 – 2004) PGS. TS. Lê Hồng Sơn Xây dựng bộ câu hỏi TNKQ để KTĐG kết quả học tập môn Kĩ thuật tiện ở trường TH công nghiệp II Nam Định
40 Vũ Ngọc Chuyên K13 (2003 – 2005) PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi Ứng dụng lí thuyết graph trong dạy học môn Công nghệ 11 (THPT)
41 Nguyễn Thị Thu Hà K13 (2003 – 2005) PGS. TS. Trần Khánh Đức Bước đầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn công nghệ ở trường THCS
42 Bùi Minh Hải K13 (2003 – 2005) TS. Nguyễn Thị Thu Hà 
TS. Nguyễn Văn Ánh
Sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn động cơ ô tô ở trường kĩ thuật nghiệp vụ - giao thông vận tải Hà Nội
43 Nguyễn Văn Hiện K13 (2003 – 2005) TS. Nguyễn Trọng Khanh Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh với sự trợ giúp của máy chiếu đa phương tiện
44 Bùi Văn Khiên K13 (2003 – 2005) PGS. TS. Phan Văn Kha
TS. Hoàng Văn Việt
Thiết kế bài dạy dưới dạng trang WEB phần động cơ đốt trong mon Công nghệ 11 ở trường THPT tỉnh Hải Dương
45 Vũ Thị Lan K13 (2003 – 2005) PGS. TS. Trần Sinh Thành Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành kĩ thuật điện cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật
46 Vương Huy Thọ K13 (2003 – 2005) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính
TS. Lê Huy Hoàng
Phương án sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn Công nghệ11 THPT
47 La Thế Thượng K13 (2003 – 2005) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Hình thành kĩ năng thực hành cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT
48 Trần Xuân Trì K13 (2003 – 2005) PGS.TS. Trần Sinh Thành
PGS.TS. Nguyễn Thành Mậu
Nghiên cứu qui trình và phương pháp dạy học giải các bài toán cơ kĩ thuật (phần động học) hệ cao đẳng kĩ thuật theo quan điểm công nghệ
49 Nguyễn Quang Việt K13 (2003 – 2005) PGS.TS. Nguyễn Đức Trí Xây dựng qui trình và công cụ đánh giá trong dạy học thực hành nghề theo năng lực thực hiện
50 Lê Thị Hà K14 (2004 – 2006) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Dạy cách học môn Kĩ thuật số trong trường Kĩ thuật thiết bị Y tế
51 Nguyễn Duy Huấn K14 (2004 – 2006) PGS. TS. Trần Sinh Thành Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng Công nghiệp Việt - Hung
52 Nguyễn Thị Thu Hương K14 (2004 – 2006) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Vận dụng quan điểm kiến tạo trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 phần ĐCĐT ở trường trung học phổ thông
53 Trần Thị Tuệ Minh K14 (2004 – 2006) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành máy điện theo hướng phát triển kĩ năng nghề cho học sinh TH chuyên nghiệp
54 Vũ Thị Thu K14 (2004 – 2006) TS. Nguyễn Trọng Khanh Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ 11
55 Nguyễn Anh Tuấn K14 (2004 – 2006) TS. Nguyễn Văn Ánh Xây dựng và sử dụng một số mô hình cơ cấu cơ học trong dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường CĐSP Ninh Bình
56 Phạm Thị Thắng K14 (2004 – 2006) TS. Lưu Quang Huy Xây dựng và sử dụng đồ dùng dạy học kiểu tổ hợp trong môn công nghệ 8 trung học cơ sở
57 Bùi Văn Ánh K15 (2005 – 2007) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học môn Điện tử ở trường Đại học HảI Phòng
58 Lê Thị Thanh Bình K15 (2005 – 2007) TS. Nguyễn Tân Ân Dạy học môn điện tử cơ bản ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội qua hệ thống E-Learning
59 Nguyễn Thị Thuỳ Dương K15 (2005 – 2007) TS. Nguyễn Trọng Khanh Vận dụng phương pháp phân tích hệ thống trong dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 THPT
60 Vũ Hồng Hà K15 (2005 – 2007) TS. Nguyễn Trọng Khanh Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn động cơ đốt trong ở trường cao đẳng công nghiệp và xây dựng Uông Bí – Quảng Ninh
61 Vũ Thị Hà K15 (2005 – 2007) PGS.TS.Nguyễn Văn Khôi Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh lớp 11 THPT trong dạy học nghề tin học văn phòng
62 Nguyễn Thành Hưng K15 (2005 – 2007) PGS.TS. Trần Sinh Thành Một số biện pháp nâng cao hứng thú học tập nghề điện dân dụng cho học sinh THPT ở trung tâm Giáo dục thường xuyên
63 Nguyễn Thị Mai Lan K15 (2005 – 2007) TS. Lê Huy Hoàng Ứng dụng E-Learning trong dạy học Công nghệ 12
64 Hoàng Việt Nam K15 (2005 – 2007) TS. Hoàng Văn Việt Xây dựng và sử dụng một số mô hình động hỗ trợ dạy học Công nghệ 11 THPT
65 Trần Thị Tuyết Nhung K15 (2005 – 2007) PGS.TS.Nguyễn Văn Bính Xây dựng và sử dụng bài tập tình huống trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp cho sinh viên cao đẳng sư phạm trường Đại học Quảng Bình
66 Phan Thị Thu Thuỷ K15 (2005 – 2007) PGS.TS. Nguyễn Đức Trí Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành trang bị điện cho học sinh khoa điện trường trung học kinh tế – kĩ thuật Vĩnh phúc
67 Ngô Mạnh Tiến K15 (2005 – 2007) PGS.TS.Nguyễn Văn Bính Đổi mới dạy học thực hành nghề điện xí nghiệp theo hướng gắn với thực tiễn sản xuất
68 Trương Hoàng Tiễn K15 (2005 – 2007) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Các biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Cà Mau
69 Lê Đức Triệu K15 (2005 – 2007) PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh Thiết kế và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn sửa chữa động cơ đốt trong ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội
70 Trần Tuyến K15 (2005 – 2007) TS. Đặng Văn Nghĩa Góp phần phát triển năng lực dạy học cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật trong dạy học học phần thiết bị điện tử dân dụng
71 Nguyễn Tuấn Anh K16 (2006 – 2008) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Vận dụng qui trình kiểm định chất lượng dạy nghề vào công tác kiểm định chất lượng dạy nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ - Điện Hà Nội
72 Nguyễn Xuân Công K16 (2006 – 2008) TS Đặng Văn Nghĩa Thiết kế, chế tạo và sử dụng thiết bị dạy học kiểu panen tích hợp trong dạy học môn thực hành Điện tử số tại trường Đại Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
73 Đinh Thuý Duyên K16 (2006 – 2008) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Đánh giá kết quả học tập nghề tin học văn phòng thuộc hoạt động giáo dục nghề phổ thông lớp 11 dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ năng của ch­ương trình
74 Phan Văn Điệp K16 (2006 – 2008) PGS.TS Trần Sinh Thành Phương pháp dạy học thầy thiết kế – trò thi công trong dạy nghề Điện dân dụng ở Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp
75 Nguyễn Anh Đức K16 (2006 – 2008) TS. Nguyễn Tân Ân Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trực tuyến để kiểm tra đánh giá trong dạy học tin học cấp trung học phổ thông
76 Nguyễn Thị Hoa K16 (2006 – 2008) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng TBTH cho nhà trường phổ thông
77 Phạm Hồng Khoa K16 (2006 – 2008) TS. Lê Huy Hoàng Xây trang web tra cứu thuật ngữ kỹ thuật điện trong chuơng trình Công nghệ 12 THPT
78 Trương Thuý Nga K16 (2006 – 2008) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Hình thành năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở
79 Phạm Gia Quyền K16 (2006 – 2008) PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh Xây dựng và sử dụng sa bàn trong dạy học môn điện máy công trình ở trường trung học giao thông vận tải trung ương 1
80 Nguyễn Văn Sơn K16 (2006 – 2008) PGS.TS.Nguyễn Văn Bính Thực trạng và giải pháp phát triển hứng thú học nghề phổ thông cho học sinh tại Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp
81 Phùng Tiến Sơn K16 (2006 – 2008) TS.Nguyễn Thị Thu Hà Xây dựng và sử dụng bài thực hành ảo trong dạy học thực hành bài mạch điện ba pha môn công nghệ 12
82 Nguyễn Đức Thỉnh K16 (2006 – 2008) TS. Hoàng Văn Việt Phát triển chương trình đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
83 Vũ Xuân Thuỷ K16 (2006 – 2008) TS. Lưu Quang Huy Dùng phương pháp tiếp cận tích hợp để phát triển chương trình đào tạo nghề hàn từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng tại trường Trung cấp nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh
84 Bùi Công Viên K16 (2006 – 2008) TS. Lê Huy Hoàng Ứng dụng CNTT nhằm hỗ trợ việc tự học học phần vẽ kỹ thuật cho sinh viên trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
85 Đoàn Phú Viết K16 (2006 – 2008) PGS.TS.Nguyễn Văn Bính Phát triển chương trình đào tạo ngắn hạn nghề sửa chữa sơn xe ôtô theo cấu trúc Modul tại trung tâm đào tạo Ford Việt Nam
86 Nguyễn Ngọc Anh K17 (2007 – 2009) TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng phương pháp tiếp cận công nghệ trong dạy học phần kỹ thuật điện tử môn công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông
87 Nguyễn Văn Bảy K17 (2007 – 2009) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên dạy nghề cắt gọt kim loại trong dạy học mô đun “Gia công trên máy tiện CNC”
88 Trịnh Xuân Bình K17 (2007 – 2009) TS. Đặng Văn Nghĩa Xây dựng nội dung các bài thực hành PLC S7-300 theo định hướng tích hợp cho sinh viên chuyên ngành điện trường CĐN Cơ khí nông nghiệp
89 Trần Văn Chương K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Trần Sinh Thành Dạy học theo mô đun kĩ năng hành nghề vận dụng vào dạy học mô đun “Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện” trong đào tạo nghề bậc cao đẳng
90 Tô Mạnh Cường K17 (2007 – 2009) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Nghiên cứu các giải pháp gắn đào tạo nghề với thị trường lao động tại tỉnh Cao Bằng
91 Tạ Ngọc Dũng K17 (2007 – 2009) TS. Nguyễn Kim Thành Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy và học của trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp
92 Trịnh Văn Đích K17 (2007 – 2009) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng chương trình đào tạo kĩ thuật viên vận hành máy CNC theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện
93 Đặng Minh Đức K17 (2007 – 2009) TS. Đặng Văn Nghĩa Thiết kế bài dạy môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo quan điểm tương tác
94 Nguyễn Thị Hà K17 (2007 – 2009) TS. Lê Huy Hoàng WEB2.0 và ứng dụng trong quá trình dạy học môn Máy điện ở trường Cao đẳng nghề VINASHIN Hải Phòng
95 Lại Thị Hạnh K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo môn Kĩ thuật Hàn trình độ cao đẳng nghề tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp theo năng lực thực hiện
96 Lê Thị Hiền K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Dạy học Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương gắn với thực tế dạy học ở trường phổ thông (THCS)
97 Vũ Quang Huy K17 (2007 – 2009) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Phát triển chương trình đào tạo nghề tiện trình độ trung cấp nghề ở trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp theo cấu trúc mô đun
98 Phan Duy Kiên K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ – phần Công nghiệp trường trung học phổ thông
99 Nguyễn Thành Long K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Mạc Văn Tiến Một số giải pháp thực hiện đào tạo nghề theo mô đun cho nghề Hàn tại trường Trung cấp Xây dựng số 4
100 Nguyễn Xuân Quý K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình môn học Kĩ thuật số trong đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật công nghiệp, trường đại học Sư phạm Hà Nội theo học chế tín chỉ
101 Nguyễn Đình Tân K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh Xây dựng và sử dụng mô hình theo quan điểm hệ thống kĩ thuật trong dạy học môn thực hành máy lạnh tại trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
102 Trần Thị Thanh K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Xây dựng qui trình thiết kế bộ trắc nghiệm khách quan môn Vẽ kĩ thuật cơ khí (trình độ cao đẳng nghề hàn)
103 Trần Đăng Thành K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Trần Sinh Thành Phát triển tư duy cho sinh viên trong dạy học Kĩ thuật điện tử trình độ cao đẳng nghề
104 Nguyễn Hữu Thắng K17 (2007 – 2009) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Nghiên cứu ứng dụng đa phương tiện vào giảng dạy bộ môn Điện ở trường Trung cấp nghề
105 Bùi Văn Thường K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh Vận dụng phương pháp dạy học nhóm vào môn thực hành Kĩ thuật số tại trường Trung cấp nghề Phát thanh Truyền hình Thanh Hóa
106 Ngô Thị Thuỷ K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Đổi mới phương pháp dạy học môn Công nghệ 12 theo quan điểm tích hợp
107 Trần Nam Toàn K17 (2007 – 2009) TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện quá trình lắp ráp hộp số và cầu xe trong dạy học kĩ thuật sửa chữa ô tô tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp
108 Dương Thúc Trạch K17 (2007 – 2009) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành và sửa chữa điện tại xí nghiệp liên doanh dầu khí theo năng lực thực hiện
109 Hoàng Thị Trang K17 (2007 – 2009) TS. Đặng Văn Nghĩa Sử dụng thiết bị trong dạy học môn Công nghệ lớp 12 theo định hướng tích cực
110 Lê Thị Thu Trang K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Lê Hồng Sơn Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 11
111 Hoàng Đức Tuấn K17 (2007 – 2009) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển chương trình gia công phay mặt phẳng trình độ cao đẳng nghề theo cấu trúc mô đun ở trường CĐN Cơ khí nông nghiệp
112 Đặng Kim Tùng K17 (2007 – 2009) TS. Lê Huy Hoàng Ứng dụng WEBQUEST trong dạy học nghề điện dân dụng lớp 11 tại Trung tâm KTTH - HN tỉnh Phú Thọ
113 Phạm Văn Úc K17 (2007 – 2009) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành máy xúc đào theo phương pháp DACUM
114 Đỗ Thị Hoàng Yến K17 (2007 – 2009) TS. Hoàng Văn Việt Phối hợp một số phương pháp dạy học tích cực trong môn Công nghệ 11 trung học phổ thông
115 Lù Thị Vân Anh K18 (2008 – 2010) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Vận dụng đánh giá PISSA trong kiểm tra đánh giá kiến thức của sinh viên trường cao đẳng Sơn La
116 Đoàn Mạnh Hà K18 (2008 – 2010) TS. Đặng Văn Nghĩa Ứng dụng phần phần mềm WIN CC trong dạy học thực hành điều khiển thiết bị điện bằng lập trình công nghiệp
117 Nguyễn Thị Hạnh K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Trần Sinh Thành Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật nhằm phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học mô đun Tiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp
118 Đỗ Thị Thanh Hằng K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển năng lực tự học cho sinh viên sư phạm thông qua dạy học môn đun Kĩ thuật điện ở trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
119 NguyễnThị Thu Hồng K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Thiết kế bài dạy môn Kĩ thuật điện theo quan điểm công nghệ tại trường Đại học Hải Phòng
120 Phạm Thị Kim Huệ K18 (2008 – 2010) TS. Đặng Văn Nghĩa Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử cho sinh viên cao đẳng Lí – Kĩ thuật công nghiệp theo định hướng sáng tạo kĩ thuật
121 Nguyễn Trung Kiên K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Trần Sinh Thành Xây dựng và sử dụng các tình huống có vấn đề trong dạy học bộ môn Công nghệ 11 nhằm phát triển tư duy cho học sinh
122 Phạm Thanh Lịch K18 (2008 – 2010) TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng giáo trình đa phương tiện nghề Tin học văn phòng lớp 11
123 Nguyễn Văn Linh K18 (2008 – 2010) TS. Hoàng Văn Việt Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đồ dùng dạy học môn Công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông
124 Nguyễn Tuấn Minh K18 (2008 – 2010) TS. Lưu Quang Huy Dùng phương pháp mô đun hóa để phát triển chương trình đào tạo Cơ - Điện tử cho hệ đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật
125 Bùi Thị Tuyết Nhung K18 (2008 – 2010) TS. Nguyễn Kim Thành Phát triển tư duy trong dạy học Vẽ kĩ thuật ở trung học phổ thông
126 Trịnh Thị Phương Oanh K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần Thiết bị điện ở trường Cao đẳng Điện tử Điện lạnh Hà Nội
127 Lê Xuân Quang K18 (2008 – 2010) TS. Lê Huy Hoàng Một số biện pháp hình thành và phát triển kĩ năng dạy học cho sinh viên Sư phạm kĩ thuật - Đại học Sư phạm Hà Nội thông qua học phần Thực hành Phương pháp dạy học Công nghệ
128 Trần Thị Thơm K18 (2008 – 2010) TS. Đặng Văn Nghĩa Xây dựng và sử dụng bài giảng tích hợp môn học Vi điều khiển cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp
129 Dương Thị Minh Thu K18 (2008 – 2010) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên qua dạy học môn Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm
130 Trịnh Thị Phương  Thùy K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Thiết kế bài dạy thực hành môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo định hướng ”Dạy học tích cực và tương tác”
131 Đinh Thị Thủy K18 (2008 – 2010) TS. Lê Huy Hoàng Học tập hợp tác và ứng dụng trong dạy học học phần Cơ kĩ thuật ở trường Đại học Hoa Lư
132 Tạ Thanh Thủy K18 (2008 – 2010) PGS.TS Lê Hồng Sơn Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Vẽ AUTOCAD tại trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
133 Trần Ngọc Thủy K18 (2008 – 2010) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Tổ chức dạy học môn công nghệ lớp 12 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực
134 Trần Thị Hương Thủy K18 (2008 – 2010) PGS.TS Mạc Văn Tiến Xây dựng qui trình tập luyện các kĩ năng dạy học cơ bản trong quá trình thực tập sư phạm cho học viên trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội
135 Nguyễn Đình Tích K18 (2008 – 2010) TS. Nguyễn Kim Thành Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học Điều khiển lập trình PLC tại trường Đại học Hải Phòng
136 Ngô Văn Tới K18 (2008 – 2010) PGS.TS Lê Hồng Sơn Xây dựng qui trình hình thành một số kĩ năng cơ bản của nghề Điện dân dụng cho học sinh ở trường trung học phổ thông
137 Trương Văn Tuấn K18 (2008 – 2010) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực kĩ thuật của học sinh trong dạy học môn thực hành Trang bị điện ở trường trung cấp nghề
138 Đặng Văn Tươi K18 (2008 – 2010) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ phổ thông dựa trên chuẩn kiến thức kĩ năng theo định hướng PISA
139 Lê Thế Anh K19 (2009 – 2011) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Vận dụng phương pháp tiếp cận lịch sử-lôgic trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT
140 Vũ Đức Anh K19 (2009 – 2011) PGS.TS Mạc Văn Tiến Một số giải pháp nâng cao kĩ năng nghề cho sinh viên Sư phạm Kĩ thuật điện tại trường ĐHSPKT Nam Định
141 Vũ Âu Châu K19 (2009 – 2011) TS. Nguyễn Kim Thành Thiết kế và vận dụng mô hình vật mẫu vào dạy học môn Điện tử ứng dụng tại trường Cao đẳng nghề vĩnh phúc
142 Hoàng Mạnh Giang K19 (2009 – 2011) TS. Nguyễn Kim Thành Ứng dụng Elearning trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong
143 Vương Dũng Hà K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Dạy học môn Công nghệ THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng
144 Nguyễn Thị Phương Hoa K19 (2009 – 2011) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ 11 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng
145 Nhữ Thị Việt Hoa K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Phát triển kĩ năng mềm cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật
146 Dư Thị Thu Hòa K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Dạy học môn Công nghệ ở THCS theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn học
147 Nguyễn Lê Quang Hoàn K19 (2009 – 2011) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT
148 Vũ Thị Huệ K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Ứng dụng wiki trong dạy học Công nghệ THPT
149 Vũ Quang Huy K19 (2009 – 2011) TS. Vũ Đình Chuẩn Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học môn Công nghệ 11
150 Lê Thị Thanh Huyền K19 (2009 – 2011) GS.TS Phan Văn Kha Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn hình họa vẽ kỹ thuật ở trường ĐH TN và MT Hà Nội
151 Nguyễn Thị Thanh Huyền K19 (2009 – 2011) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Vận dụng phương pháp sơ đồ hoá trong dạy học học phần Ứng dụng động cơ đốt trong
152 Lê Thị Hoài Hương K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Công nghệ dạy học và việc vận dụng trong dạy học Vẽ kĩ thuật thuộc trường THPT
153 Trần Thị Mai Hương K19 (2009 – 2011) TS. Nguyễn Thanh Tùng Vận dụng phương pháp dạy học trực quan vào dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh
154 Đào Văn Hữu K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Dạy học thực hành nghề cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng theo định hướng đầu ra
155 Đào Duy Tùng Linh K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành Gia công cơ khí tại trường CĐSP Thái nguyên
156 Phạm Thị Mỵ K19 (2009 – 2011) GS.TS Trần Văn Địch Xây dựng tài liệu công nghệ thiết kế ngược và ứng dụng công nghệ CAD trong thiết kế khuôn trên phần mềm NX
157 Nguyễn Xuân Nghĩa K19 (2009 – 2011) TS. Hoàng Văn Việt Kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh nghề hàn sử dụng câu hỏi, bài tập theo hướng thực tiễn
158 Trần Minh Nguyệt K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở phù hợp với phong cách học tập của học sinh
159 Lê Thị Nhung K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Trần Sinh Thành Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học phần Kĩ thuật điện tử môn Công nghệ lớp 12 THPT
160 Lê Hữu Phong K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Đức Trí Đánh giá kết quả học tập trong dạy học mô đun ”Gia công trên máy tiện CNC” theo định hướng năng lực thực hiện
161 Hà Văn Luật Phương K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Ngô Tứ Thành Quan điểm dạy học tích cực và ứng dụng vào giảng dạy môn Kĩ thuật số
162 Nguyễn Văn Thảo K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Trần Sinh Thành Vận dụng năng lực thực hiện vào dạy học mô đun hàn MIG, MAG cơ bản trong đào tạo nghề, trình độ cao đẳng
163 Nguyễn Thị Phương Thảo K19 (2009 – 2011) TS. Đặng Văn Nghĩa Sử dụng thí nghiệm, thực hành ảo trong dạy học môn Kĩ thuật xung số ở trường trung cấp nghề số 10-Bộ Quốc phòng
164 Vũ Thị Thùy K19 (2009 – 2011) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Lý thuyết graph và ứng dụng trong dạy học môn công nghệ ở trường THPT
165 Vũ Thị Ngọc Thúy K19 (2009 – 2011) TS. Đặng Văn Nghĩa Dạy học thực hành kỹ thuật điện tử theo tiếp cận năng lực thực hiện
166 Nguyễn Thu Thủy K19 (2009 – 2011) PGS.TS Lê Hồng Sơn Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh THPT qua dạy học môn Công nghệ
167 Nguyễn Xuân Vịnh K19 (2009 – 2011) TS. Nguyễn Kim Thành Vận dụng quan điểm Công nghệ trong dạy học VKT lớp 12
168 Nguyễn Thị Xuân K19 (2009 – 2011) TS. Đặng Văn Nghĩa Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Công nghệ 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác
169 Trần Tuấn Hải K20 (2010 – 2012) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng và sử dụng bài toán chẩn đoán kĩ thuật trong dạy học mô đun động cơ ôtô tại trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng
170 Lê Thị Loan K20 (2010 – 2012) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng nghề Duyên hải Hải Phòng
171 Trần Thị Tuyết Nhung K20 (2010 – 2012) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Kĩ thuật dạy học và vận dụng trong dạy học Công nghệ 11 ở trung học phổ thông
172 Trần Thị Kim Thoa K20 (2010 – 2012) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trong dạy học môn Công nghê 11 ở trường trung học phổ thông
173 Vũ Thị Thùy Vân K20 (2010 – 2012) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng và sử dụng bài toán thiết kế kĩ thuật trong dạy học môn Kĩ thuật chế tạo máy ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng
174 Nguyễn Thị Hồng Hạnh K20 (2010 – 2012) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng phương pháp dạy học tích hợp vào dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc
175 Lê Thị Thuận K20 (2010 – 2012) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy sáng tạo thông qua môn Điện tử công suất cho sinh viên nghề trình độ cao đẳng nghề tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng
176 Nguyễn Văn Việt K20 (2010 – 2012) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học thực hành môn Điều khiển điện – Khí nén theo định hướng thực tiễn cho sinh viên chuyên ngành C- Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Việt – Đức Vĩnh Phúc
177 Nguyễn Thị Hoàng Yến K20 (2010 – 2012) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy lôgic cho sinh viên sư phạm kĩ thuật thông qua dạy học học phần Ngôn ngữ lập trình C
178 Trần Thị Huyền K20 (2010 – 2012) PGS.TS Lê Hồng Sơn Đổi mới phương pháp dạy học trong bộ môn Vật liệu cơ khí theo hướng phát triển năng lực và tư duy kĩ thuật cho học sinh viên khối trường nghề
179 Nguyễn Văn Đảm K20 (2010 – 2012) PGS.TS Mạc Văn Tiến Vận dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học tích hợp nghề Công nghệ ô tô ở trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội
180 Hoàng Thị Ánh Tuyết K20 (2010 – 2012) PGS.TS Phó Đức Hòa Thiết kế bài giảng theo mô đun trong môn Trang bị điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
181 Nguyễn Ngọc Cường K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy học môn Kĩ thuật điện tử tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
182 Trần Thị Bích Hậu K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Sử dụng phần mềm CATIA để xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một số cơ cấu cơ học trong dạy học môn học Nguyên lí Chi tiết máy tại trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp
183 Phan Thị Thu Thủy K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Kĩ thuật điện cho sinh viên trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm
184 Nguyễn Thị Mai Lan K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học Công nghệ 11 nhằm nâng cao hứng thú học tập cho học sinh
185 Nguyễn Thị Liên K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Sức bền vật liệu chương trình cao đẳng nghề
186 Phạm Thị Nhạn K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
187 Đặng Thị Anh K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo môn Dung sai lắp ghép và Đo lường kĩ thuật trình độ trung cấp nghề ở trường Trung cấp nghề Xây dựng Hải Phòng theo định hướng tích hợp CDIO
188 Bùi Hữu Quân K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp nghề theo tiếp cận CDIO
189 Vũ Cẩm Tú K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp theo cách tiếp cận CDIO
190 Bùi Trọng Lập K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Trần Sinh Thành Xây dựng bài giảng môn Thiết bị điện gia dụng theo định hướng đầu ra cho sinh viên chuyên ngành điện trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc
191 Nguyễn Ngọc Mạnh K20 (2010 – 2012) PGS.TS. Trần Sinh Thành Xây dựng bài kiểm tra đánh giá kĩ năng kiểm tra cơ khí theo quan điểm nâng cao năng lực thực hiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
192 Nguyễn Thị Mai K20 (2010 – 2012) TS. Hoàng Văn Việt Xây dựng mô hình dạy học Công ty học sinh cho môn Công nghệ ở trường học phổ thông
193 Đỗ Minh Hải K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Hoài Nam Vận dụng phương pháp dạy học Nêu vấn đề trong môn Kỹ thuật điện ở  trường cao đẳng Công Nghiệp Thực phẩm
194 Nguyễn Thị Hiền K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Kim Thành Phát triển tư duy sáng tạo kĩ thuật trong dạy học Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc
195 Nguyễn Thị Minh Nguyệt K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Kim Thành Dạy học thực hành Trang bị điện theo hướng phát triển năng lực và năng lực thực hiện cho sinh viên khoa Điện – Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương II
196 Lê Thị Thanh Tâm K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Kim Thành Xây dựng nội dung các bài thực hành trang bị điện theo định hướng thực tiễn cho sinh viên khoa Điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc
197 Nguyễn Hồng Dương K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Thanh Tùng Tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình Thực tập điện ở trung tâm thực hành kĩ thuật trường Đại học Hải Phòng
198 Nguyễn Thị Hồng K20 (2010 – 2012) TS. Nguyễn Thị Thu Hà Sử dụng lí thuyết giải các bài toán sáng chế - TRIZ trong dạy học phần động cơ đốt trong lớp 11 trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh
199 Đỗ Thị Thanh Xuân K20 (2010 – 2012) TS. Vũ Đình Chuẩn Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên nghề Điện trình độ cao đẳng trong dạy học mô đun PLC cơ bản tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng
200 Nguyễn Thị Chính K21 (2011 – 2013) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vẽ kỹ thuật ở trường đại học
201 Nguyễn Thị Giang K21 (2011 – 2013) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng và sử dụng bài toán phân tích kỹ thuật trọng dạy học môn Công nghệ 11 trung học phổ thông
202 Phạm Thu Lê K21 (2011 – 2013) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Thực hành Động cơ đốt trong
203 Nguyễn Trường Thi K21 (2011 – 2013) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn thực hành Điện tử cơ bản ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình bằng phương pháp quan sát
204 Phan Thanh Bình K21 (2011 – 2013) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển năng lực kỹ thuật cho học sinh trong dạy học Module Kỹ thuật điện tử số ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình
205 Bùi Thị Thanh Hải K21 (2011 – 2013) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng dạy học theo dự án vào dạy học modul Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp tại trường Cao đẳng nghề Điện
206 Nguyễn Thị Thu Hiền K21 (2011 – 2013) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy kỹ thuật cho sinh viên trong dạy học Module Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc
207 Đào Thị Thủy K21 (2011 – 2013) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng phương pháp mô phỏng vào dạy học phần Kỹ thuật điện tử môn Công nghệ 12 trung học phổ thông
208 Lương Thị Hương K21 (2011 – 2013) PGS.TS Lê Hồng Sơn Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan bằng hình ảnh cho môn Công nghệ lớp 12
209 Nguyễn Thị Minh Hiển K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 11
210 Phạm Trung Hiếu K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Sử dụng phần mềm Powerpoint trong dạy học môn Công nghệ theo định hướng dạy học tích cực
211 Nguyễn Thị Hường K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng WIKI hỗ trợ dạy học theo dự án một số nội dung môn Công nghệ 12
212 Đỗ Thị Hồng Ngân K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 12
213 Nguyễn Văn Đoàn K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kỹ thuật công nghiệp ở trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
214 Phạm Văn Thụ K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Phát triển tư duy logic cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học bộ môn Công nghệ
215 Nguyễn Thị Dung K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Xây dựng và sử dụng trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 8
216 Lê Hồng Vân K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học cơ sở trong dạy học môn Công nghệ
217 Phan Thanh Nga K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Trần Sinh Thành Dạy học Mô đun Máy điện theo quan điểm tích hợp ở trường cao đẳng nghề
218 Cù Ngọc Tuấn K21 (2011 – 2013) PGS.TS. Trần Sinh Thành Dạy hoc môđun Đo lường điện trình độ cao đẳng theo năng lực thực hiện
219 Cao Thị Quyên K21 (2011 – 2013) TS. Nguyễn Hoài Nam Nâng cao hứng thú học tập Module Thiết bị lạnh gia dụng cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc
220 Nguyễn Hồng Hạnh K21 (2011 – 2013) TS. Nguyễn Kim Thành Xây dựng nội dung các bài dạy thực hành trong môđun thiết bị lạnh gia dụng tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức - Vĩnh Phúc theo chuẩn đầu ra
221 Nguyễn Thị Xuân K21 (2011 – 2013) TS. Nguyễn Kim Thành Kiểm tra đánh giá kết quả học tập phần Vẽ kỹ thuật môn công nghệ 11 bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan
222 Lê Gia Thao K21 (2011 – 2013) TS. Vũ Đình Chuẩn Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn công nghệ 12-THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng"
223 Trần Hồng Anh K22 (2012 – 2014) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Kiểm tra đánh giá năng lực thực hiện trong dạy học module “Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2” tại Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng
224 Nguyễn Thanh Huyền K22 (2012 – 2014) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học môn Công nghệ 11 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
225 Trần Thanh Hưng K22 (2012 – 2014) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học module Hàn điện cơ bản trình độ cao đẳng nghề theo định hướng phát triển năng lực thực hiện cho sinh viên
226 Trần Thị Phương K22 (2012 – 2014) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng bộ công cụ trắc nghiệm năng lực, sở thích dùng trong giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông
227 Vũ Xuân Sơn  K22 (2012 – 2014) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học module Tiện cơ bản theo định hướng phát triển phẩm chất nghề cho sinh viên ở trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật
228 Lê Thị Huế K22 (2012 – 2014) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng phương pháp Algorit vào dạy học Hình họa-Vẽ kỹ thuật ở trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
229 Nguyễn Mạnh Hùng K22 (2012 – 2014) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển năng lực tự nghiên cứu cho sinh viên trong dạy học mô đun Thực hành trang bị điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, Thái Nguyên
230 Đàm Thanh Hưởng K22 (2012 – 2014) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học Thực hành trang bị điện
231 Nguyễn Thị Quỳnh Lê K22 (2012 – 2014) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên trong dạy học môn Lý thuyết mạch tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên
232 Nguyễn Thị Quyên K22 (2012 – 2014) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông
233 Nguyễn Sơn Hà  K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Đánh giá năng lực người học và vận dụng trong đánh giá kết quả học tập môn Tin học văn phòng tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên
234 Nguyễn Thị Bích  K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học môn công nghệ 11 cho học sinh phần động cơ đốt trong tại trường trung học phổ thông
235 Nguyễn Thị Nụ K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Dạy học theo góc và vận dụng trong dạy học Công nghệ lớp 11
236 La Thanh Sơn K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy nghề Công nghệ ô tô tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên
237 Bùi Anh Tuấn K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Lê Huy Hoàng Ứng dụng phần mềm mô phỏng SPS-VISU trong dạy lập trình PLC S7-300 cho sinh viên ngành điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
238 Trần Thị Hợi K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Ứng dụng GRAPH trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở
239 Nguyễn Duy Quang K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Bính Cải tiến thiết bị thực hành nghề hiện có trong dạy học mô đun truyền động điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
240 Khuất Thị Kim Liên K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Sử dụng phương pháp “ Bàn tay nặn bột” trong dạy học nghề điện dân dụng
241 Phan Thị Thảo K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tại Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
242 Phạm Thị Thu Thủy K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Đánh giá kết quả học tập theo định hướng năng lực trong dạy học mô đun phay CNC cơ bản ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
243 Đàm Trọng Tuynh K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Xây dựng và sử dụng trò chơi trong hoạt động giáo dục nghề phổ thông
244 Ngô Thị Vân K22 (2012 – 2014) PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh bằng phương tiện trực quan trong dạy học Công nghệ lớp 8
245 Nguyễn Thị Thu Hằng  K22 (2012 – 2014) TS. Ngô Văn Hoan Phát triển hứng thú kỹ thuật cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11 ở trung học phổ thông
246 Vương Thị Như Yến K22 (2012 – 2014) TS. Nguyễn Hoài Nam Phát triển năng lực thực hiện trong dạy học module Tiện cơ bản cho học sinh trung cấp nghề
247 Nguyễn Cao Cường K22 (2012 – 2014) TS. Nguyễn Kim Thành Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập nghề sửa chữa xe máy ở Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp theo chuẩn kiến thức kỹ năng
248 Nguyễn Ngọc Kiên K22 (2012 – 2014) TS. Nguyễn Kim Thành Sử dụng phần mềm Macromedia Flash tạo mô phỏng trong dạy học môn Nguyên lý cắt tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
249 Đinh Văn Mạnh K22 (2012 – 2014) TS. Nguyễn Kim Thành Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trường Trung cấp nghề Thái Nguyên bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan
250 Lưu Thị Duyên  K22 (2012 – 2014) TS. Nguyễn Thanh Tùng Vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vào dạy học mô-đun mạng điện sinh hoạt trong chương trình nghề Điện dân dụng tại Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên
251 Đỗ Thị Nhàn K22 (2012 – 2014) TS. Vũ Đình Chuẩn Một số biện pháp phát triển hứng thú và tính tích cực học tập môn Công nghệ của học sinh các trường trung học phổ thông huyện Kim Bảng
252 Thi Thị Cúc K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Dạy học nêu vấn đề và vận dụng trong dạy học môn Cơ kỹ thuật tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
253 Nguyễn Quốc Huy K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Hoạt động ngoại khóa và vận dụng trong dạy học Công nghệ phổ thông
254 Khuất Thị Linh K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Chuyên đề dạy học và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực học sinh
255 Trần Lệ Nhật K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi 
 
Hình thành năng lực định hướng nghề cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học môn Công nghệ
256 Hoàng Ngọc Sơn K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy nghề sửa chữa chữa xe máy tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
257 Trịnh Minh Tuân K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi 
 
Phát triển tư duy kĩ thuật cho học sinh THCS trong dạy học nghề Điện dân dụng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp
258 Đặng Ngọc Ước K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh
 
Trò chơi kỹ thuật và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ ở trung học phổ thông
259 Phạm Quang Duy K23 (2013 – 2015) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trình độ trung cấp nghề trong dạy học môn Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Thái Bình
260 Phạm Thuý Hà K23 (2013 – 2015) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Xây dựng tài liệu trực tuyến trong đào tạo dự án kỹ thuật tại trung tâm công nghệ thông tin và viễn thông tỉnh Thái Bình
261 Nguyễn Thị Minh Hạnh K23 (2013 – 2015) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học môn Mạch điện cho SV tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
262 Trần Quang Lợi K23 (2013 – 2015) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THPT tại trung tâm GDTX- HN huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
263 Lưu Thị Thuỷ K23 (2013 – 2015) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Kỹ thuật điện tử ở trường TCN Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa
264 Nguyễn Thị Thu Hà K23 (2013 – 2015) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng Web Site hỗ trợ dạy học Công nghệ 8 phần cơ khí
265 Vũ Thị Hoài K23 (2013 – 2015) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng tài liệu tự học phần mềm mạng văn phòng điện tử liên thông bằng phần mềm EXE cho đối tượng cán bộ công chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
266 Vũ Hữu Hùng K23 (2013 – 2015) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng học liệu điện tử hướng dẫn tự học trong dạy các lớp “Vận hành và Sửa chữa máy nông nghiệp” tại trung tâm Dạy nghề Vũ Thư – Thái Bình
267 Ngô Thị Loan K23 (2013 – 2015) PGS.TS Lê Huy Hoàng Ứng dụng Wiki trong đánh giá kết quả học tập của học sinh môn Công nghệ THPT
268 Nguyễn Văn Lượng K23 (2013 – 2015) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng tài liệu hướng dẫn học cho nghề phổ thông Tin học văn phòng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp I Quỳnh Phụ, Thái Bình
269 Nguyễn Minh Đức K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng tiếp cận hứng thú học tập của học sinh
270 Trần Thanh Hải K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học môn Công nghệ THPT theo hướng dạy học tich cực 
271 Lại Thị Hương K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Dạy học phần Kĩ thuật điện môn Công nghệ 12 theo quan điểm dạy học tích hợp
272 Tô Anh Tương K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn
273 Long Thị Hằng K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Kỹ thuật dạy học tích cực và vận dụng trong dạy học Công nghệ ở trường THPT
274 Nguyễn Thị Liên K23 (2013 – 2015) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Vận dụng thuyết kiến tạo trong dạy học Công nghệ lớp 11 trung học phổ thông
275 Vũ Thanh Huyền K23 (2013 – 2015) PGS.TS Phó Đức Hòa Nghiên cứu khai thác phòng học đa phương tiện trong dạy học môn Kĩ thuật đại cương ở trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
276 Trương Thị Bích K23 (2013 – 2015) TS Ngô Văn Hoan Phát triển tư duy hệ thống cho học sinh phổ thông trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong
277 Đoàn Thị Kim Lan K23 (2013 – 2015) TS Ngô Văn Hoan Phát triển trí tưởng tượng kĩ thuật cho học sinh THPT trong dạy học Công nghệ lớp 11 dựa trên mô hình hóa kĩ thuật
278 Bùi Thị Thu Huế K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Hoài Nam Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dạy nghề cho lao động nông thôn tại huyên Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
279 Nguyễn Hoàng Linh K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Kim Thành Phát triên tư duy kỹ thuật cho học sinh lớp 11 trong dạy học nghề Điện dân dụng
280 Đào Văn Quang K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Kim Thành Dạy học theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề nguội chế tạo tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
281 Lương Trọng Tuệ K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Kim Thành Vận dụng phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11 cấp trung học phổ thông
282 Nguyễn Thị Thịnh K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Thanh Tùng Dạy học mô đun Đo lường điện theo quan điểm dạy học tích hợp tại trường Cao đẳng nghề Kĩ thuật – Mĩ nghệ Việt Nam
283 Nguyễn Quang Thuấn K23 (2013 – 2015) TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo nghề thích ứng thị trường lao động ở Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
284 Lại Thị Vân K23 (2013 – 2015) TS Vũ Đình Chuẩn Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ lớp 11 theo định hướng phát triển năng lực
285 Nguyễn Mai Anh K24 (2014 – 2016) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Vận dụng phương pháp tiếp cận CDIO theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11
286 Nguyễn Thị Dung K24 (2014 – 2016) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Vận dụng phương pháp sáng tạo khoa học kĩ thuật trong dạy học môn Công nghệ 12
287 Trương Thị Lan K24 (2014 – 2016) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12 – trung học phổ thông
288 Phan Thị Phương K24 (2014 – 2016) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Tích hợp liên môn và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11
289 Phạm Thị Nhẫn K24 (2014 – 2016) PGS.TS Lê Huy Hoàng Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học Công nghệ 12
290 Lê Thị Hiền K24 (2014 – 2016) TS Ngô Văn Hoan Phát triển năng lực hành động kĩ thuật cho học sinh trong học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở
291 Ngô Thị Hiển K24 (2014 – 2016) TS Nguyễn Kim Thành Phát triển năng lực kĩ thuật trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11
292 Nguyễn Thị Thu Hiếu K24 (2014 – 2016) TS Vương Huy Thọ Dạy học trải nghiệm và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12
293 Vũ Thị Lý K24 (2014 – 2016) TS Vũ Đình Chuẩn Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định hướng phát triến năng lực trong dạy học môn Công nghệ 8
294 Nguyễn Thị Phượng K24 (2014 – 2016) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy module Linh kiện điện tử tại trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
295 Tô Nguyễn Xuân Hoàng K25A (2015 – 2017) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn công nghệ 11 bằng phần mềm activinspire
296 Lê Ngọc Mão K25A (2015 – 2017) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng lý thuyết dạy học kiến tạo trong dạy học môn Sử dụng trang thiết bị văn phòng cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm Trung ương
297 Nguyễn Phương Minh K25A (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học Công nghệ 11 theo định hướng mô hình THM
298 Đàm Thị Lan Phương K25A (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học nghề Điện dân dụng 11 tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
299 Nguyễn Thị Thanh Phương K25A (2015 – 2017) PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam Ứng dụng SIMULINK trong MATLAB để dạy học môn mạch điện tại trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội
300 Vũ Thị Hoa K25A (2015 – 2017) TS. Vũ Xuân Hùng Sử dụng phương tiện trong dạy học Công nghệ ở trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực
301 Võ Hồng Nhựt K25B (2015 – 2017) 1. PGS.TS Lê Huy Hoàng
2. TS. Cao Hồng Phi
Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học thực tập tiện cho sinh viên trường Đại học Cửu Long
302 Nguyễn Việt Bắc K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Dạy học nghề Điện tử công nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Kỹ nghệ II theo mục tiêu hành nghề
303 Nguyễn Vũ Thanh Nhân K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học học phần Điều khiển lập trình PLC tại trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng tích hợp
304 Nguyễn Công Phước K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên trung cấp nghề tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
305 Nguyễn Thanh Sơn K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Nâng cao chất lượng thực tập tốt nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Giao thông vận tải
306 Trần Thị Thoa K25B (2015 – 2017) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học mô đun Kỹ thuật số cho sinh viên tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
307 Hoàng Thị Thúy K25B (2015 – 2017) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
308 Nguyễn Minh Tuấn K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học module Trang bị điện theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất người học
309 Mai Phương Uyên K25B (2015 – 2017) PGS.TS Lê Huy Hoàng Xây dựng và sử dụng website hướng dẫn tự học môn 3DMax tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
310 Phạm Thị Châu Hương K25B (2015 – 2017) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Đề xuất một số giải pháp liên kết đào tạo nghề giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề
311 Nguyễn Hiếu Trung K25B (2015 – 2017) PGS.TS Lê Huy Hoàng Vận dụng dạy học tích hợp để giảng dạy học phần Kỹ thuật điện 3 tại khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Đại học Sài Gòn
312 Trần Thanh Hùng K25B (2015 – 2017) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình bồi dưỡng cán bộ kỹ thuật trong công ty Pepsico foods Việt Nam theo năng lực
313 Phạm Minh Tường K25B (2015 – 2017) TS. Bùi Văn Hưng Vận dụng dạy học dựa trên vấn đề trong giảng dạy module An toàn điện cho hệ cao đẳng nghề
314 Bùi Tá Vinh K25B (2015 – 2017) TS. Bùi Văn Hưng Phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng nhu cầu thị trường lao động
315 Nguyễn Thị Mỹ Châu K25B (2015 – 2017) TS. Nguyễn Thị Hằng Vận dụng kỹ thuật dạy học tích cực trong dạy học môn Điện kỹ thuật tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM
316 Trần Văn Tưởng K25B (2015 – 2017) TS. Nguyễn Thị Hằng Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy ERP ở các doanh nghiệp
317 Đỗ Lâm Sơn K25B (2015 – 2017) TS. Nguyễn Toàn Dạy học hàn MAG/MIG theo hướng tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh
318 Nguyễn Hữu Thoại K25B (2015 – 2017) TS. Nguyễn Trần Nghĩa Liên kết đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp
319 Vũ Thành Trương K25B (2015 – 2017) TS. Phan Long Dạy học mô đun Hàn nâng cao theo quan điểm tích hợp
320 Nguyễn Văn Chiến K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Ứng dụng thiết bị phân tích khí thải động cơ xăng
321 Nguyễn Tiến Dũng K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô
322 Nguyễn Thành Đông K26 (2016 – 2018) PGS.TS Lê Huy Hoàng Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học nghề Điện dân dụng tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
323 Trần Ngọc Hải K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Tổ chức hoạt động tự học cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học phổ thông
324 Hồ Sỹ Khương K26 (2016 – 2018) PGS.TS Lê Huy Hoàng Thiết kế hệ cơ khí hỗ trợ cho giáo dục STEM
325 Phan Liên Khương K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học môn Pháp luật giao thông đường bộ
326 Nguyễn Tiến Nghĩa  K26 (2016 – 2018) PGS.TS Lê Huy Hoàng Ứng dụng dạy học trải nghiệm vào mô đun hệ thống máy điều hòa không khí cục bộ tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
327 Nguyễn Tuấn Phúc K26 (2016 – 2018) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học mô đun Trang bị điện cho học sinh trung cấp nghề - nghề Điện công nghiệp bằng phương pháp trải nghiệm trong sản xuất
328 Nguyễn Huy Quý K26 (2016 – 2018) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học môn Điều khiển lập trình PLC tại Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp theo định hướng sáng tạo
329 Nguyễn Duy Thanh K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Nghiên cứu sử dụng phần mềm mô phỏng xây dựng và sử dụng một số bài thí nghiệm kỹ thuật điện cho Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
330 Nguyễn Trung Tuệ K26 (2016 – 2018) PGS.TS Nguyễn Văn Bính Giáo dục năng lực hành nghề trong dạy học môn Trang bị điện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
331 Vũ Thị Tuyết K26 (2016 – 2018) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 12 phần Kỹ thuật điện tử
332 Lê Tiến Mậu K26 (2016 – 2018) PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam Vận dụng phương pháp dạy học trải nghiệm trong đào tạo lái xe B2 tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
333 Lê Nguyên Anh K26 (2016 – 2018) TS. Vương Huy Thọ Tổ chức hoạt động học cho học sinh theo định hướng phát triển năng lực trong dạy học môn Công nghệ 12
334 Nguyễn Việt Cường K26 (2016 – 2018) TS. Vũ Xuân Hùng Xây dựng chương trình đào tạo theo mô đun chuyên ngành Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
335 Nguyễn Thị Hoa K26 (2016 – 2018) TS. Vũ Đình Chuẩn
 
Tổ chức hoạt động trải nghiệm về kĩ thuật cho học sinh trung học phổ thông
336 Lý Trần Học K26 (2016 – 2018) TS. Nguyễn Cẩm Thanh Dạy học mô đun hệ thống điều hòa không khí cục bộ, kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí tại Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc theo quan điểm tích hợp
337 Phạm Văn Lê K26 (2016 – 2018) TS. Vũ Xuân Hùng Phát triển năng lực dạy học của giảng viên theo tiếp cận năng lực thực hiện tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp
338 Tô Thanh Tùng K26 (2016 – 2018) TS. Nguyễn Đức Hỗ Dạy học Đo lường điện theo năng lực thực hiện
339 Lã Thị Vân K26 (2016 – 2018) TS. Ngô Văn Hoan Phát triển tư duy thiết kế kỹ thuật cho học sinh phổ thông
340 Nguyễn Thị Minh Hải K27 (2017 – 2019) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng gắn giáo dục với sản xuất, kinh doanh tại địa phương
341 Lê Thị Thanh Nhàn K27 (2017 – 2019) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học Công nghệ 11 theo hướng vận dụng mô hình lớp học đảo ngược
342 Vũ Thị Hồng Nhung K27 (2017 – 2019) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học môn Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông theo định hướng sản phẩm
343 Trần Thúy Quỳnh K27 (2017 – 2019) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Thiết kế dạy học Công nghệ theo sáng tạo kỹ thuật
344 Nguyễn Hữu Lập K27 (2017 – 2019) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực thiết kế kỹ thuật
345 Trần Phương Thảo K27 (2017 – 2019) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Tổ chức trò chơi trong dạy học Công nghệ 8
346 Dương Thị Hương K27 (2017 – 2019) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển kĩ năng định hướng nghề nghiệp của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 ở trường trung học phổ thông
347 Nguyễn Thị Mị K27 (2017 – 2019) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển kỹ năng tự học của học sinh trong dạy học phần Vẽ kỹ thuật môn Công nghệ lớp 11
348 Lê Thanh Bình K27 (2017 – 2019) TS. Nguyễn Quang Việt Đào tạo nghề Điện dân dụng ở Trung tâm GDNN-GDTX tiếp cận chuẩn đầu ra theo khung trình độ quốc gia
349 Cao Thị Hằng K27 (2017 – 2019) TS. Vũ Xuân Hùng Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn Công nghệ 11 nhằm phát triển năng lực học sinh
350 Trần Công Bốn K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành ô tô tại Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
351 Phạm Thị Hậu K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên cao đẳng nghề tại địa bàn thành phố Yên Bái
352 Phạm Thị Thu Hường  K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học môn Công nghệ 8 theo hướng tổ chức hoạt động học cho học sinh
353 Hoàng Ái Công K28A (2018 – 2020) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Phát triển tư duy logic cho sinh viên trong dạy học môn PLC tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái
354 Nguyễn Thị Phương Thúy K28A (2018 – 2020) PGS.TS Lê Huy Hoàng Ứng dụng phần mềm mô phỏng trong dạy học mô đun Trang bị điện 1, ngành Điện công nghiệp tại trường cao đẳng nghề
355 Nguyễn Đức Hiệp K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Dạy học mô đun Hệ thống máy lạnh công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực thực hiện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
356 Nguyễn Thị Huệ K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề Điện tử công nghiệp tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái theo nhu cầu doanh nghiệp
357 Nguyễn Thị Cẩm Vân K28A (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng tại trường CĐN Yên Bái theo DACUM
358 Hoàng Mạnh Quân K28A (2018 – 2020) TS. Lê Xuân Quang Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái
359 Phạm Thị Hồng Hạnh K28A (2018 – 2020) TS. Nguyễn Cẩm Thanh Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
360 Nguyễn Trung Kiên K28A (2018 – 2020) TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Yên Bái
361 Nguyễn Thị Hồng Thúy K28A (2018 – 2020) TS. Vương Huy Thọ Dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT qua hoạt động trải nghiệm
362 Lê Văn Định K28B (2018 – 2020) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học tích hợp môn Công nghệ 12 theo định hướng sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông
363 Đỗ Phú Hoàng K28B (2018 – 2020) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học mô đun Thiết kế mạch điện tử bằng máy tính  theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp
364 Trần Minh Tân K28B (2018 – 2020) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học mô đun Điện tử cơ bản theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Công nghệ ô tô tại Trường Cao đẳng Long An
365 Đoàn Hữu Thiêm K28B (2018 – 2020) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên nghề Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng Long An
366 Vũ Quang Khải K28B (2018 – 2020) PGS.TS Lê Huy Hoàng Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề
367 Huỳnh Phúc Linh K28B (2018 – 2020) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học công nghệ ở trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo tiếp cận Giáo dục STEM
368 Nguyễn Công Toàn K28B (2018 – 2020) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học mô đun sửa chữa máy tính nâng cao cho sinh viên cao đẳng nghề theo tiếp cận năng lực thực hiện
369 Trần Nguyên Vũ K28B (2018 – 2020) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học Module Kỹ thuật thiết kế rập - Thiết kế trang phục theo hướng phát triển năng lực thực hiện tại Trường Quốc Thảo
370 Phan Thành Luân K28B (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học mô đun PLC
371 Nguyễn Thành Nhân K28B (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Đào tạo nghề Sửa chữa thiết bị may theo hướng liên kết nhà trường với doanh nghiệp
372 Phan Ngọc Mai K28B (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình May thời trang trình độ trung cấp theo hướng tiếp cận khung trình độ quốc gia
373 Nguyễn Hoàng Nam K28B (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Phát triển chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Công nghệ ô tô theo hướng tiếp cận chuẩn đầu ra
374 Nguyễn Bảo Trọng K28B (2018 – 2020) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Dạy học mô đun Chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề Điện tử công nghiệp theo định hướng đáp ứng chuẩn đầu ra
375 Nguyễn Việt Tiến K28B (2018 – 2020) TS. Ngô Văn Hoan Phát triển chương trình đào tạo bậc cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Nhiệt – lạnh theo tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM
376 Lương Xuân Thịnh K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Quang Việt Phát triển chương trình đào tạo theo năng lực ngành công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử trong Giáo dục nghề nghiệp
377 Nguyễn Anh Vũ K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền Dạy học tích hợp mô đun Hệ thống điều hòa không khí cục bộ tại trường Cao đẳng nghề thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp
378 Trần Thị Liên Anh K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Toàn Dạy học tích hợp mô đun Bánh nướng trình độ sơ cấp tại trường Nghiệp vụ nhà hàng Thành phố
379 Trần Xuân Vũ K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Toàn Dạy học tích hợp mô đun Quản trị mạng tại Trường Trung cấp nghề Kĩ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng
380 Trần Minh Phụng K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Trần Nghĩa Phát triển chương trình đào tạo trung cấp Điện tử công nghiệp tiếp cận năng lực nghề nghiệp
381 Trương Thanh Văn K28B (2018 – 2020) TS. Nguyễn Trần Nghĩa Dạy học mô đun Kỹ thuật Cắt may veston theo hướng phát triển năng lực nghề nghiệp tại Học viện Thiết kế thời trang Sài Gòn
382 Nguyễn Thị Thắm K29 (2019 – 2021) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh
383 Đậu Văn Thành K29 (2019 – 2021) PGS.TS Đặng Văn Nghĩa Dạy học Mô dun Kỹ thuật lắp đặt điện cho sinh viên cao đẳng theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề
384 Trương Thị Hồng Huệ K29 (2019 – 2021) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học Công nghệ 6 theo mô hình lớp học đảo ngược nhằm phát triển năng lực tự học
385 Đỗ Viết Dương K29 (2019 – 2021) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Dạy học Công nghệ 9 theo định hướng giáo dục STEM
386 Bùi Việt An K29 (2019 – 2021) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Dạy học nghề điện công nghiệp trình độ cao đẳng theo hướng tăng cường tổ chức hoạt động học cho sinh viên
387 Nguyễn Sơn An K29 (2019 – 2021) PGS.TS Nguyễn Văn Khôi Dạy học phân môn Công nghệ ở tiểu học theo định hướng giáo dục STEM
388 Đinh Thị Như Yến K29 (2019 – 2021) TS. Lê Xuân Quang Phát triển học liệu số cho chuyên đề học tập nghề nghiệp STEM trong dạy học môn Công nghệ THPT theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
389 Triệu Thị Tuyết K29 (2019 – 2021) TS. Nguyễn Cẩm Thanh Số hóa thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ 8 THCS theo hướng trực quan trong dạy học
390 Vương Thị Hồng Hạnh K29 (2019 – 2021) TS. Nguyễn Thị Mai Lan Phát triển năng lực thiết kế kĩ thuật cho học sinh THPT theo định hướng giáo dục STEM
391 Phạm Xuân Bách K29 (2019 – 2021) TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền Đánh giá năng lực thiết kế kĩ thuật của HS trong dạy học Công nghệ 7
392 Đoàn Thị Mơ K29 (2019 – 2021) TS. Nhữ Thị Việt Hoa Dạy học công nghệ 6 theo chủ đề nhằm phát triển năng lực công nghệ
393 Nguyễn Khang K29 (2019 – 2021) TS. Vũ Đình Chuẩn Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Robotic nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh
394 Đỗ Thị Thuyên K29 (2019 – 2021) TS. Vương Huy Thọ Dạy học phát triển năng lực giao tiếp công nghệ cho học sinh THPT phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11
395 Bùi Đào Hồng Nghĩa K30 (2020 – 2022) PGS.TS Lê Huy Hoàng Dạy học môn Công nghệ trung học phổ thông theo định hướng giáo dục STEM
396 Đặng Khánh Vân K30 (2020 – 2022) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Phát triển năng lực sử dụng công nghệ trong dạy phần Động cơ đốt trong môn Công Nghê 11
397 Nguyễn Ngọc Sỹ K30 (2020 – 2022) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kỳ môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
398 Đỗ Thị Hà Tây K30 (2020 – 2022) TS Lê Xuân Quang Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến môn Công nghệ THPT
399 Đỗ Thị Hồng Hạnh K30 (2020 – 2022) TS Nguyễn Cẩm Thanh Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh trung học phổ thông
400 Phạm Hà Giang K30 (2020 – 2022) TS Nhữ Thị Việt Hoa Tổ chức dạy học công nghệ 6 phát triển khả năng sáng tạo của học sinh
401 Tống Thị Ngân K30 (2020 – 2022) TS Vương Huy Thọ Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh
402 Nguyễn Thị Thu Hương K30 (2020 – 2022) TS. Nguyễn Thị Mai Lan Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học trực tuyến môn công nghệ lớp 8
403 Vũ Thị Hiên K31 (2021 – 2023) PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong dạy học môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển năng lực học sinh
404 Nguyễn Thị Lệ Hà K31 (2021 – 2023) TS Nhữ Thị Việt Hoa Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học Công nghệ 10 - Thiết kế và Công nghệ
405 Nguyễn Thị Thu K31 (2021 – 2023) TS Nhữ Thị Việt Hoa Giáo dục phát triển bền vững trong dạy học Công nghệ 10 - thiết kế và công nghệ
406 Nguyễn Thị Tuyến K31 (2021 – 2023) TS Nhữ Thị Việt Hoa Xây dựng và sử dụng học liệu số trong dạy học Công nghệ 10 – Thiết kế và công nghệ
407 Nguyễn Thị Hải Hưng K31 (2021 – 2023) TS Nguyễn Thị Mai Lan Dạy học mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà môn Công nghệ 9 theo định hướng phát triển năng lực sử dụng công nghệ
408 Ngô Thị Tươi K31 (2021 – 2023) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 6 nhằm nâng cao hứng thú học tập của học sinh
409 Đỗ Thị Bích Vân K31 (2021 – 2023) PGS.TS Nguyễn Hoài Nam Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 10 nhằm phát triển năng lực công nghệ của học sinh

Liên hệ

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ là đơn vị đầu ngành đào tạo giáo viên Sư phạm Công nghệ, giáo dục STEM trên cả nước. Tới năm 2024, Khoa là đơn vị đầu tiên và duy nhất trên cả nước có CTĐT Sư phạm Công nghệ được kiểm định và đạt chuẩn kiểm định. Tháng 11/2025, Khoa chính thức mang tên Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, mở rộng đào tạo các ngành ngoài sư phạm trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ.

  • Địa chỉ: Nhà V, 136, Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3754.4994 | 0916.524.425
  • fet@hnue.edu.vn

Về chúng tôi

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, với truyền thống 55 năm hình thành và phát triển, là cơ sở đầu ngành đào tạo giáo viên Công nghệ - giáo dục STEM, đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Kĩ thuật Công nghiệp. Khoa là đối tác tin cậy với các trường phổ thông trong việc tổ chức các hoạt động trải nghiệm kỹ thuật, trải nghiệm STEM, bồi dưỡng chuyên môn Công nghệ và STEM cho giáo viên phổ thông. Năm 2025, Khoa được đổi tên thành Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (từ tên trước là Khoa Sư phạm Kỹ thuật). Lĩnh vực đào tạo của Khoa, ngoài truyền thống và thế mạnh đào tạo giáo viên Công nghệ, còn được mở rộng đào tạo ngoài sư phạm về ứng dụng kỹ thuật, công nghệ.